Loại
|
Thu - phát, phản xạ gương, phản xạ khuếch tán.
|
Nguồn cấp
|
10-30 VDC (bao gồm voltage ripple tối đa 10%(p-p)).
|
Khoảng cách phát hiện
|
Loại thu - phát: 15m;
Loại phản xạ gương: 0.1 to 3 m (E39-R1S);
Loại phản xạ khuếch tán: 100 mm (giấy trắng: 300 × 300 mm), 300 mm (giấy trắng: 300 × 300 mm), 700 mm (giấy trắng: 300 × 300 mm).
|
Độ trễ
|
Lớn nhất 20% (phản xạ khuếch tán).
|
Vật phát hiện chuẩn
|
Thu-phát: Vật mờ đục, đường kính nhỏ nhất 7 mm;
Phản xạ gương: vật mờ đục, đường kính nhỏ nhất 75mm;
Phản xạ khuếch tán: -
|
Nguồn sáng
|
LED đỏ (624 nm).
|
Chế độ hoạt động
|
Light-ON / Dark-ON (có thể lựa chọn bằng cách đi dây).
|
Ngõ ra
|
NPN/PNP (Open collector).
Dòng tải lớn nhất: 100mA (Điện áp dư: tối đa 2 V), Điện áp nguồn: Tối đa 30 VDC.
|
Chỉ thị hoạt động
|
Đèn led cam (chỉ thị hoạt động).
Led xanh (chỉ thị sự ổn định).
Led xanh: chỉ thị nguồn (Chỉ có ở loại thu - phát).
|
Thời gian đáp ứng
|
0.5ms.
|
Điều chỉnh độ nhạy
|
Vít chỉnh.
|
Chức năng bảo vệ
|
Nối ngược cực nguồn cấp, ngắn mạch ngõ ra, nối ngược cực ngõ ra.
|
Kiểu đấu nối
|
Cáp chuẩn dài 2m, giắc kết nối M12.
|
Phụ kiện
|
Hướng dẫn sử dụng, Đai ốc M18 (4 cái) (Phản xạ Thu-phát).
Hướng dẫn sử dụng, Đai ốc M18 (2 cái) (Phản xạ gương, phản xạ khuếch tán).
|
Cấp bảo vệ
|
IP67, DIN40050-9: IP69K.
|
Tiêu chuẩn
|
IEC, CE.
|