Loại phát hiện
|
Thu - phát, phản xạ gương phân cực, phản xạ khuếch tán, phản xạ BGS
|
Nguồn cấp
|
12-24VDC ±10%
|
Khoảng cách phát hiện
|
7m, 10m, 15m(Loại thu - phát); 0.1~3m (phản xạ gương); 100mm, 300mm, 1m (phản xạ khuếch tán); 10~30, 10~50, 10~100 ( phản xạ BGS)
|
Độ trễ
|
Lớn nhất 20% khoảng cách phát hiện (Loại phản xạ khuếch tán)
|
Vật phát hiện chuẩn
|
Vật mờ đục lớn hơn: Ø12mm, Ø8mm (Thu-phát)
Vật mờ đục lớn hơn: Ø75mm (Phản xạ gương phân cực)
Vật mờ đục, trong mờ (Phản xạ khuếch tán, phản xạ BGS)
|
Nguồn sáng
|
Thu-phát: Led hồng ngoại (850nm), led đỏ (660nm, 650nm)
Phản xạ gương: Led đỏ (660nm)
Phản xạ khuếch tán: Led hồng ngoại (850nm), led đỏ (660nm)
Phản xạ BGS : Led đỏ (660nm)
|
Chế độ hoạt động
|
Lựa chọn Light-ON / Dark-ON bằng VR
|
Ngõ ra
|
Ngõ ra NPN/PNP collector hở
Điện áp tải lớn nhất 26,4VDC.Dòng điện tải lớn nhất 100mA.
Điện áp dư: NPN lớn nhất 1V, PNP lớn nhất 2,5V
|
Chỉ thị hoạt động
|
Hoạt động – đỏ; ổn định - xanh (chỉ thị nguồn của bộ phát – xanh lá)
|
Thời gian đáp ứng
|
Lớn nhất 1ms
|
Điều chỉnh độ nhạy
|
Có VR điều chỉnh
|
Chức năng bảo vệ
|
Bảo vệ nối ngược cực tính nguồn, bảo vệ ngắn mạch ngõ ra, chức năng ngăn ngừa giao thoa (trừ loại thu phát)
|
Kiểu đấu nối
|
Cáp phi 3.5, 3 dây, dài 20 (Bộ thu của loại Thu-phát: phi 3.5, 2 dây, dài 2m)
|
Phụ kiện
|
Chung: Giá đỡ, biến trở điều chỉnh độ nhạy, bulong/đai ốc, tuốc nơ vít điều chỉnh biến trở
Riêng: Gương phản xạ (MS-2) (phản xạ gương)
|
Cấp bảo vệ
|
IP65/IP67
|
Tiêu chuẩn
|
CE
|